Giới thiệu
Túi lọc PP được sản xuất từ chất liệu polypropylene. Túi có bề mặt dệt hở, có tác dụng giữ lại các cặn bẩn để chất lỏng chảy qua lớp vải.
Thông số kỹ thuật
Chất liệu và kích cỡ |
|
Chất liệu lọc |
PP |
Size |
1#: 180*430mm |
2#: 180*810mm |
|
3#: 108*210mm |
|
4#: 108*380mm |
|
Màu sắc |
Trắng |
Đặc điểm hiệu suất |
|
Diện tích lọc |
1#: 2.69 ft² / 0.25㎡ |
2#: 5.38 ft² / 0.50㎡ |
|
3#: 0.97 ft² / 0.09㎡ |
|
4#: 1.72 ft² / 0.16㎡ |
|
Cấp độ lọc (µm) |
1.0, 5.0, 10, 30, 50, 100, 150, 200, 300 |
Nhiệt độ tối đa |
PP: 110℃ |
Chênh lệch áp suất tối đa |
2.0 bar@23℃ |
1.0 bar@80℃ |
Đặc điểm
- An toàn, có thể sử dụng cho ngành dược và thực phẩm
- Khả năng co giãn tốt, độ bền cơ học cao
- Có nhiều kích cỡ phù hợp với các nhu cầu sử dụng khác nhau
- Có thể dễ dàng lắp đặt, vệ sinh, bảo trì
- Tốc độ dòng chảy cao, công suất lọc lớn
- Có thể tái sử dụng nhiều lần
- Chất liệu thân thiện với môi trường, dễ tiêu hủy
- Tiết kiệm chi phí
Ứng dụng
- Thực phẩm: Túi lọc PP dùng để lọc sữa, lọc nước mắm, lọc dầu ăn, lọc cặn, lọc nước sinh hoạt trong gia đình, lọc nước giải khát, lọc bia, lọc cà phê, lọc mật ong…
- Công nghiệp: Lọc dầu, lọc sơn, lọc mực in, lọc keo, lọc trong hệ thống công nghệ mạch điện tử, công nghệ xử lý và bề mặt sơn ô tô…
- Hóa chất: Lọc cặn, lọc hóa chất, lọc chất tẩy rửa, lọc vôi
- Nông nghiệp: Lọc nước nuôi trồng thủy sản, nước sông, nước ao hồ, lọc nước biển, lọc nước để nuôi tôm giống, lọc nước để nuôi lươn, lọc cặn…
- Trong ngành dược: Lọc cặn, lọc tinh, lọc thuốc…