Tủ sấy 101-1
Tủ sấy được sử dụng cho các phòng thí nghiệm, thử nghiệm, kiểm định, đo lường, phân tích mẫu sản phẩm, dụng cụ, nguyên liệu ứng dụng cho các lĩnh vực y tế,...
Tủ sấy được sử dụng cho các phòng thí nghiệm, thử nghiệm, kiểm định, đo lường, phân tích mẫu sản phẩm, dụng cụ, nguyên liệu ứng dụng cho các lĩnh vực y tế, môi trường, nhà máy sản xuất, các trường đại học, viện nghiên cứu, trung tâm phân tích…
Đặc điểm tủ sấy 101 – 1A
- Đạt mức nhiệt độ sấy nhanh chóng, nhờ việc sử dụng cấp nhiệt dạng thanh.
- Bộ phận phát nhiệt phân bố đồng đều quanh vách, tích hợp chức năng quạt tuần hoàn giúp cho nhiệt độ sấy được phân bố đồng đều trong tủ (nhiệt độ trong tủ có thể cài đặt trước)
- Hiển thị nhiệt độ sấy trên màn hình LED.
- Đơn vị điều chỉnh nhiệt độ 1°C giúp đạt mức độ chính xác cao.
- Vỏ ngoài được làm từ thép tấm sơn phủ.
- Với thiết kế hệ thống lưu thông không khí hiện đại, nên tốc độ sấy tăng lên nhanh hơn.
- Tủ hoạt động dễ dàng, thuận tiện, khi hết thời gian cài đặt sấy mẫu thì nhiệt độ, thời gian đã cài đặt để sấy mẫu,…tự động dừng lại.
- Thông qua các phím chức năng, ta có thể cài đặt được thời gian và nhiệt độ sấy.
- Cần cài đặt ngưỡng nhiệt độ báo động.
- Quạt gió đối lưu không khí cưỡng bức có độ bền rất tốt.
Thông số kỹ thuật của tủ sấy 101-1A
Nội dung |
Thông số kỹ thuật chi tiết |
Kích thước ngoài (dài x rộng x cao) mm |
500 x 810 x 813 |
Kích thước trong (dài x rộng x cao) mm |
350 x 450 x 450 |
Nguồn điện |
220V, 50Hz, 1 pha |
Yếu tố gia nhiệt |
Từ 2 mặt |
Công suất gia nhiệt |
2,4 kw |
Nhiệt độ hoạt động tối đa |
300 độ C |
Thang nhiệt độ |
Từ nhiệt độ phòng + 10 độ C đến 300 độ C. |
Độ chính xác của nhiệt độ |
±1 độ C |
Màn hình hiển thị nhiệt độ |
Kỹ thuật số LED |
Công suất |
1800W |
Tốc độ quạt |
2800 vòng/phút. |
Dung tích tủ |
70 lít |
Trọng lượng |
40kg |