Tủ sấy 110 lít
Tủ sấy 110 lít thường được dùng trong các nghiên cứu, ngành công nghiệp (dược phẩm, thực phẩm), trong công nghệ môi trường, nhờ việc dùng thiết bị cân để...
Đặc điểm của tủ sấy 110 lít
- Phía ngoài của tủ được làm từ thép không gỉ, chống xước, độ cứng, bền tốt và có lớp cách nhiệt hiệu quả.
- Cửa làm bằng thép không gỉ với 2 điểm khóa, hoàn toàn cách nhiệt , đẩy nhẹ thanh nắm cửa để đóng mở dễ dàng
- Phía trong của tủ được làm bằng thép không gỉ, dùng các vòng gia nhiệt ở 4 phía.
- Bộ điều khiển, tủ sấy hiện số, đối lưu không khí tự nhiên.
- Để có thể điều chỉnh hỗn hợp không khí tiền gia nhiệt cần phải điều chỉnh nắp lấy khí 10%
- Tủ sấy có màn hình hiển thị, bảng điều khiển ControlCOCKPIT (biểu thị nhiệt độ, thời gian, vị trí cửa đối lưu không khí). PID là bộ điều khiển vi xử lý đa chức năng có độ phân giải màn hình màu TFT cao.
- Qua mạng Ethernet, thiết kế cổng kết nối cho thiết bị.
- Khi có sự cố nó sẽ cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh.
- SetpointWAIT có chức năng là: thời gian sẽ được kích hoạt trong trường hợp nhiệt độ đạt đến mức nhiệt độ cài đặt
- Độ an toàn cho không khí là tuyệt đối - 100% AtmoSAFE
- Có khả năng lưu trữ các chương trình cài đặt tự động với những trường hợp bị ngắt điện, không kết nối được với nguồn điện.
- Điều chỉnh các thông số như nhiệt độ 0C hoặc 0F, thời gian, múi giờ, đối lưu khí,….
- Dùng đầu dò nhiệt độ Pt100 DIN Class A, để hiển thị nhiệt độ và khắc phục trong trường hợp xảy ra lỗi, nó sẽ tự chuẩn đoán và phân tích lỗi
- Dùng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB để kiểm soát quá nhiệt, theo tiêu chuẩn DIN 12 880, cấp bảo vệ class 1 sẽ tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200C trên nhiệt độ cài đặt
Thông số kỹ thuật của tủ sấy 110 lít
Nội dung |
Thông số chi tiết |
Thể tích tủ |
108 lít |
Kích thước ngoài (Rộng x cao x sâu (mm)) |
745 x 864 x 584 |
Kích thước trong (Rộng x cao x sâu (mm)) |
560 x 480 x 400 |
Số khay đi kèm |
2 |
Khối lượng tối đa của 1 khay |
30kg |
Vị trí để tối đa |
5 |
Nhiệt độ làm việc trong khoảng |
ít nhất 50C đến 3000C (trên nhiệt độ môi trường) |
Công suất |
2800W |
Thời gian cài đặt |
1 phút – 99 ngày 23 giờ |
Độ cài đặt |
0.10C đến 99.90C , từ 0.5°C đến 1000C |
Nguồn điện |
230V ± 10%, 50/60Hz |
Trọng lượng |
72kg |
Cân nặng sau đóng gói |
Khoảng 85 – 90kg |
Độ ẩm |
tối đa 80% rh, không ngưng tụ |
Ngôn ngữ cài đặt |
Pháp, Đức, Tây Ban Nha, Anh, Ba Lan, Hungary, Czech,… |
Chế độ hoạt động |
Hoạt động theo thời gian từ 1 phút tới 99 ngày/chạy liên tục |
Lưu trữ bộ nhớ trong |
≥ 10 năm |
Hiệu chuẩn |
Có 3 giá trị nhiệt độ có thể lựa chọn tự do |
Ứng dụng của tủ sấy 110 lít
- Tủ sấy 110 lít thường được dùng trong các nghiên cứu, ngành công nghiệp (dược phẩm, thực phẩm), trong công nghệ môi trường, nhờ việc dùng thiết bị cân để xác định được hàm lượng khô và ẩm.
- Các bộ phận trong điện tử được sấy khô, khử khí trong nhựa epoxy
- Chăn trong bệnh viện, các dung dịch rửa,… được làm ấm