Contact with Vietnamecleanroom via phone call
Contact with Vietnamecleanroom via Zalo
Contact with Vietnamecleanroom via Messenger
Contact with Vietnamecleanroom via Viber
phone
Gọi điện
zalo
Zalo
messenger
Messenger
viber
Viber

Chào mừng đến với Thiết bị phòng sạch VCR

Vải lau sàn phòng sạch vô trùng Microfibre – Dung môi IMS

Vải lau sàn phòng sạch vô trùng Microfibre – Dung môi IMS

Hết hàng

Chổi lau phòng sạch còn được gọi là cây lau phòng sạch, được làm từ các sợi siêu nhỏ, long chổi không bị rời hay tuột. Cán chổi chống rỉ, có cán dài,...

Liên hệ mua
Chia sẻ

1. Giới thiệu chổi lau phòng sạch

Chổi lau phòng sạch còn được gọi là cây lau phòng sạch, được làm từ các sợi siêu nhỏ, long chổi không bị rời hay tuột. Cán chổi chống rỉ, có cán dài, đầu chổi có nhiều kích cỡ khác nhau để lựa chọn, đầu chổi đều được xử lý trong  phòng sạch, bảo quản trong môi trường chân không.

Đặc biệt, cán cầm chổi được thiết kế xoay chuyển 360 độ một cách linh động, cầm gọn nhẹ; lắp đầu chổi rộng, có thể tẩy rửa, loại chổi này lau rất sạch và bền.

2. Thông tin vải lau sàn phòng sạch vô trùng - dung môi IMS 

Mô tả

Vải lau phòng sạch WME24016, WME21016 sợi nhỏ vô trùng dùng một lần. Với thiết kế 2 túi mặt trên của khăn lau cho phép lắp vừa với khung lau

Cây lau nhà bão hòa trước với 70% IMS / 30% WFI, được thiết kế để lau bề mặt cứng trong một môi trường phòng sạch

Định lượng thống nhất để đạt được độ bao phủ 15m², loại bỏ nhu cầu định lượng trong phòng sạch hoặc trộn

Vật liệu: Mặt trước của cây lau được làm từ Microfibre (80% polyester + 20% polyamit). Mặt sau của khăn lau được làm từ 100% polyester.

Thông số kỹ thuật của vải lau sàn phòng sạch vô trùng WME24016, WME21016

Thông số kỹ thuật

Chi tiết

Chất liệu

Microfibre + polyester

Màu sắc

Màu trắng

Kích thước

440mm x 140mm

Mẫu

WME24016-A

- Số lượng đóng gói

-Kích thước đóng gói

-Cân nặng

30 gói/hộp

450 x 200 x 200mm

8,6kg

WME21016-A

10 miếng/gói

3 gói/hộp

450 x 200 x 200mm

8 kg

 

 

Sản xuất

Được giặt trong ISO 14644-1 Class 4 (trong sử dụng) Giặt phòng sạch

Sản phẩm được bão hòa trước trong ISO

14644-1 Loại 5 (đang sử dụng) một chiều tủ gió.

 

Bao bì

Bao bì chính: đóng gói đôi trong

túi polythene

Bao bì thứ cấp: hộp carton

 

Đóng gói

Được giặt trong ISO 14644-1 Class 4 (trong sử dụng) Giặt phòng sạch

Sản phẩm được bão hòa trước trong ISO 14644-1 Loại 5 (đang sử dụng) một chiều tủ gió

Đóng gói được thực hiện trong một ISO 14644-1 Phòng sạch loại 7 (đang sử dụng) IMS được lọc qua bộ lọc 0,2 micron ở điểm trước bão hòa

Chi tiết khử trùng

Chiếu xạ Gamma (tối thiểu 25kGy)

Tiêu chuẩn

BS EN ISO 9001

Tác dụng

Vải lau phòng sạch được thiết kế dễ sử dụng và loại bỏ các hóa chất, nước bẩn bên trong phòng sạch.

Hạn sử dụng

2 năm kể từ ngày sản xuất

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát

 

3. Ứng dụng

Được thiết kế để sử dụng trong phòng sạch đạt tiêu chuẩn ISO 14644 Loại 4, GMP Hạng A hoặc B.

 

4. Hướng dẫn lắp ráp

Bước 1: Bóp khung kim loại lại với nhau

hướng dẫn lắp đặt vải lau vào khung lau phòng sạch

Bước 2: Đẩy hai bên lại với nhau

hướng dẫn lắp đặt vải lau vào khung lau phòng sạch

Bước 3: Đặt khung cây lau vào hộp đựng cây lau lên phía trước xe đẩy.

hướng dẫn lắp đặt vải lau vào khung lau phòng sạch

Bước 4: Đẩy xuống đầu lau để các cạnh của khung tách biệt về phía cuối túi.

hướng dẫn lắp đặt vải lau vào khung lau phòng sạch

Bước 5: Đẩy khung vào túi. Đảm bảo rằng khung lau khớp đúng khăn lau 

Bước 6: Lau sàn/tường theo phương pháp vô trùng. Một cây lau phòng sạch dùng một lần có khả năng làm sạch tới 15m².

hướng dẫn lắp đặt vải lau vào khung lau phòng sạch

Bước 7: Sau khi cây lau đã được sử dụng, hãy bóp khung như trước khi cho vào khăn lau. Tránh chạm vào mặt dưới cây lau.

hướng dẫn lắp đặt vải lau vào khung lau phòng sạch

Bước 8: Vứt bỏ khăn lau vào túi đựng đồ bẩn. Lặp lại các thao tác với cây lau để tiếp tục làm việc ở những chỗ khác. Xử lý chất thải phù hợp với quy định.

hướng dẫn lắp đặt vải lau vào khung lau phòng sạch

4. Cách lau phòng sạch

Phương pháp đường cong

  • Lau hai cạnh, hai bên của khu vực phòng sạch.
  • Để giảm ô nhiễm, tránh bước lên bất kỳ khu vực nào đã được làm sạch.
  • Lau khắp khu vực phòng sạch sử dụng theo hình chữ S (như hình minh họa bên dưới)
  • Đường dẫn chồng chéo 30%

Hình minh họa:

cách lau phòng sạchcách lau phòng sạch

Phương pháp nâng và đặt

  • Đặt cây lau ở mép khu vực phòng sạch và lau qua một đường thẳng.
  • Lặp lại các đường thẳng, đảm bảo đường dẫn chồng lên nhau 30%.
  • Để giảm ô nhiễm, tránh bước lên bất kỳ khu vực nào được làm sạch.
  • Cuối cùng lau dọc theo mép của phòng.

Hình minh họa:

cách lau phòng sạchcách lau phòng sạch

 

6. Thông tin về các đặc tính vật lý và hóa học cơ bản của dung môi IMS và IPA.

Thông tin 

IMS

IPA

Trạng thái 

Lỏng

Lỏng

Màu sắc

Không màu

Không màu

Mùi

Giống như rượu

Giống như rượu

Điểm nóng chảy/điểm đóng băng 

Không được biết.

-89°C

Điểm sôi hoặc điểm sôi ban đầu và khoảng sôi

Không được biết.

 82°C

Tính dễ cháy

Không được biết.

Không biết

Giới hạn nổ dưới và trên

Không được biết.

12,7% V/2,0% V

Điểm chớp cháy

Không được biết.

18°C

Nhiệt độ tự bốc cháy

363°C

399°C

Nhiệt độ phân hủy

Không được biết.

Không biết

pH

Không được biết.

6 - 8

Độ nhớt động học

Không biết

@20°C = 4,232 @40°C = 2,121

Độ hòa tan (Nước)

Hòa tan trong nước

Rất hòa tan

Độ hòa tan (Khác)

Không biết

Có thể trộn lẫn với: Dung môi hữu cơ.

Hệ số phân tán n-octanol/nước (giá trị log)

Không xác định

Không xác định.

Áp suất hơi

Không xác định

20 mmHg @ 332°C

Tỷ trọng hoặc tỷ trọng tương đối

789,33 kg/m³

Tỷ trọng (g/ml): 0,785

Mật độ hơi tương đối 

Không được biết.

2.1

Đặc điểm hạt 

Không biết

Không biết