Vải lau sàn phòng sạch vô trùng Microfibre – Dung môi IPA
Cây lau nhà bão hòa trước với 70% IPA/30%WFI được thiết kế để lau bề mặt cứng trong một môi trường phòng sạch.
1. Giới thiệu chổi lau phòng sạch
Chổi lau phòng sạch còn được gọi là cây lau phòng sạch, được làm từ các sợi siêu nhỏ, long chổi không bị rời hay tuột. Cán chổi chống rỉ, có cán dài, đầu chổi có nhiều kích cỡ khác nhau để lựa chọn, đầu chổi đều được xử lý trong phòng sạch, bảo quản trong môi trường chân không.
Đặc biệt, cán cầm chổi được thiết kế xoay chuyển 360 độ một cách linh động, cầm gọn nhẹ; lắp đầu chổi rộng, có thể tẩy rửa, loại chổi này lau rất sạch và bền.
2. Thông tin sản phẩm vải lau phòng sạch vô trùng - WMI
Mô tả
Chổi lau phòng sạch vô trùng WMI dùng một lần. Với thiết kế 2 túi mặt trên của khăn lau cho phép lắp vừa với khung lau
Cây lau nhà bão hòa trước với 70% IPA/30%WFI được thiết kế để lau bề mặt cứng trong một môi trường phòng sạch.
Định lượng thống nhất để đạt được độ bao phủ 15m² loại bỏ nhu cầu định lượng trong phòng sạch hoặc pha trộn
Vật liệu: Mặt trước của cây lau phòng sạch được làm từ Microfibre (80% polyester + 20% polyamit). Mặt sau được làm từ 100% polyester
Thông số kỹ thuật vải lau phòng sạch vô trùng WMI
Thông số |
Chi tiết |
|
Chất liệu |
Microfibre, polyamit, polyester |
|
Màu sắc |
Màu trắng |
|
Kích thước |
440mm x 140mm |
|
Đóng gói khăn lau
|
Được giặt trong ISO 14644-1 Class 4 (trong sử dụng) Giặt phòng sạch Sản phẩm được bão hòa trước trong ISO 14644-1 Loại 5 (đang sử dụng) một chiều tủ gió Đóng gói được thực hiện trong ISO 14644-1 Phòng sạch loại 7 (đang sử dụng) IPA được lọc qua bộ lọc 0,2 micron ở điểm trước bão hòa. Kích thước đóng gói: 450 x 200 x 200 mm |
|
MSMI21016 |
Số lượng: 10 cái/gói - 3 gói/hộp Trọng lượng: 8,5 kg |
|
MSMI24016 |
Số lượng: 30 cái/hộp Trọng lượng: 8 kg |
|
Bao bì |
Bao bì chính: đóng gói đôi trong túi polythene Bao bì thứ cấp: hộp carton |
|
Chi tiết khử trùng |
Chiếu xạ Gamma (tối thiểu 25kGy) |
|
Tiêu chuẩn |
BS EN ISO 9001 |
|
Tác dụng |
Chổi lau phòng sạch được thiết kế dễ sử dụng và loại bỏ các hóa chất trong phòng sạch, xử lý chất lỏng thải từ bên trong phòng sạch và nhu cầu khử trùng những thứ khó làm sạch. |
|
Hạn sử dụng |
2 năm kể từ ngày sản xuất |
|
Điều kiện bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát |
3. Ứng dụng vải lau phòng sạch vô trùng WMI
Được thiết kế sử dụng trong phòng sạch đạt tiêu chuẩn ISO 14644-1 Class 4, GMP hạng A hoặc hạng B.
4. Hướng dẫn lắp ráp
Bước 1: Bóp khung kim loại lại với nhau
Bước 2: Đẩy hai bên lại với nhau
Bước 3: Đặt khung cây lau vào hộp đựng cây lau lên phía trước xe đẩy.
Bước 4: Đẩy xuống đầu lau để các cạnh của khung tách biệt về phía cuối túi.
Bước 5: Đẩy khung vào túi. Đảm bảo rằng khung lau khớp đúng khăn lau
Bước 6: Lau sàn/tường theo phương pháp vô trùng. Một cây lau phòng sạch dùng một lần có khả năng làm sạch tới 15m².
Bước 7: Sau khi cây lau đã được sử dụng, hãy bóp khung như trước khi cho vào khăn lau. Tránh chạm vào mặt dưới cây lau.
Bước 8: Vứt bỏ khăn lau vào túi đựng đồ bẩn. Lặp lại các thao tác với cây lau để tiếp tục làm việc ở những chỗ khác. Xử lý chất thải phù hợp với quy định.
4. Cách lau phòng sạch
Phương pháp đường cong
- Lau hai cạnh, hai bên của khu vực phòng sạch.
- Để giảm ô nhiễm, tránh bước lên bất kỳ khu vực nào đã được làm sạch.
- Lau khắp khu vực phòng sạch sử dụng theo hình chữ S (như hình minh họa bên dưới)
- Đường dẫn chồng chéo 30%
Hình minh họa:
Phương pháp nâng và đặt
- Đặt cây lau ở mép khu vực phòng sạch và lau qua một đường thẳng.
- Lặp lại các đường thẳng, đảm bảo đường dẫn chồng lên nhau 30%.
- Để giảm ô nhiễm, tránh bước lên bất kỳ khu vực nào được làm sạch.
- Cuối cùng lau dọc theo mép của phòng.
Hình minh họa:
6. Thông tin về các đặc tính vật lý và hóa học cơ bản của dung môi IMS và IPA.
Thông tin |
IMS |
IPA |
Trạng thái |
Lỏng |
Lỏng |
Màu sắc |
Không màu |
Không màu |
Mùi |
Giống như rượu |
Giống như rượu |
Điểm nóng chảy/điểm đóng băng |
Không được biết. |
-89°C |
Điểm sôi hoặc điểm sôi ban đầu và khoảng sôi |
Không được biết. |
82°C |
Tính dễ cháy |
Không được biết. |
Không biết |
Giới hạn nổ dưới và trên |
Không được biết. |
12,7% V/2,0% V |
Điểm chớp cháy |
Không được biết. |
18°C |
Nhiệt độ tự bốc cháy |
363°C |
399°C |
Nhiệt độ phân hủy |
Không được biết. |
Không biết |
pH |
Không được biết. |
6 - 8 |
Độ nhớt động học |
Không biết |
@20°C = 4,232 @40°C = 2,121 |
Độ hòa tan (Nước) |
Hòa tan trong nước |
Rất hòa tan |
Độ hòa tan (Khác) |
Không biết |
Có thể trộn lẫn với: Dung môi hữu cơ. |
Hệ số phân tán n-octanol/nước (giá trị log) |
Không xác định |
Không xác định. |
Áp suất hơi |
Không xác định |
20 mmHg @ 332°C |
Tỷ trọng hoặc tỷ trọng tương đối |
789,33 kg/m³ |
Tỷ trọng (g/ml): 0,785 |
Mật độ hơi tương đối |
Không được biết. |
2.1 |
Đặc điểm hạt |
Không biết |
Không biết |