Lọc hepa H14 - Giải pháp lọc không khí sạch hiệu quả, tuyệt vời
Lọc Hepa H14 được đánh giá là giải pháp lọc vô cùng hiệu quả, cấp độ lọc siêu cao. Nó còn sở hữu khả năng lọc được các hạt bụi mịn siêu nhỏ mà mắt thường chẳng thể thấy được. Là giải pháp lọc phòng sạch hiệu quả hàng đầu hiện nay. Vậy lọc HEPA H14 là gì?
Tại sao HEPA H14 được coi là giải pháp lọc không khí sạch hiệu quả? Hãy cùng VCR tìm câu trả lời qua bài viết dưới đây nhé!
Những điều mà bạn nên biết về sản phẩm lọc hepa H14
Nhiều khách hàng chắc hẳn đã từng nghe qua sản phẩm màng lọc Hepa tiêu chuẩn lọc H14. Tuy vậy, không phải ai cũng nắm rõ được thông tin cũng như là chi tiết thiết bị màng lọc Hepa H14. Dưới đây là một vài thông số tham khảo của màng lọc HEPA tiêu chuẩn H14.
Thông số chi tiết của màng lọc HEPA tiêu chuẩn H14
- Độ chênh áp lúc đầu: 150 đến 250 pa
- Độ chênh áp cuối: 550 đến 650 pa
- Tiêu chuẩn sản xuất: EN 1822 H14
- Cấp độ lọc: hạt bụi nhỏ 0,3 micron
- Hiệu suất lọc: 99,995%
- Tốc độ gió: <0,5 m/s
- Độ dày: trung bình là 150 mm. Bên cạnh còn có nhiều độ dày khác nhau như 70mm, 292mm.
Kích thước tiêu chuẩn phổ biến của màng lọc HEPA H14
Kích thước | Hiệu suất lọc | Lưu lượng khí | Chênh áp đầu | Chênh áp thay thế |
305×305×69 (mm) | ≥99,995%@0,3micron | 250 (M3/H) | 150 (Pa) | 600 (Pa) |
610×610×69 (mm) | 1000 (M3/H) | |||
915×610×69 (mm) | 1500 (M3/H) | |||
610×610×292 (mm) | 3400 (M3/H) | |||
610×762×292 (mm) | 3600 (M3/H) |
Kích thước sản phẩm màng lọc HEPA H14 rất đa dạng, khách hàng có thể tùy chọn. Dựa trên những nhu cầu thực tế và phù hợp với thiết bị lọc của mình.
Phân loại theo tiêu chuẩn lọc khí
Phân loại lọc | Hiệu suất (%)/ MPPS | Hạt xuyên thấu (%)/MPPS | ||
Giá trị toàn bộ | Giá trị cục bộ | Giá trị toàn bộ | Giá trị cục bộ | |
H10 | ≥85 | - | 15 | - |
H11 | ≥95 | - | 5 | - |
H12 | ≥99.5 | - | 0.5 | - |
H13 | ≥99.95 | 99.75 | 0.05 | 0.25 |
H14 | ≥99.995 | 99.975 | 0.005 | 0.025 |
U15 | ≥99.9995 | 99.9975 | 0.0005 | 0.0025 |
U16 | ≥99.99995 | 99.99975 | 0.00005 | 0.00025 |
U17 | ≥99.999995 | 99.9999 | 0.000005 | 0.0001 |
Cấu tạo của màng lọc HEPA H14
Vật liệu chính được sử dụng để làm màng lọc hepa H14 đó chính là sợi thủy tinh. Các sợi thủy tinh được chọn thường được làm với đường kính nhỏ khoảng 0,2 micron. Chúng được ép chặt với nhau và nhìn giống với loại vải không dệt.
Sản phẩm còn được tích hợp thêm phần lá nhôm, nhằm nâng đỡ và định hình vật liệu lọc. Các lá nhôm được xếp thành hình chữ z, tạo khuôn đỡ chắc chắn và đảm bảo cho các sợi thủy tinh. Bên cạnh đó, vật liệu lọc và phần khung lọc được dán với nhau bằng loại keo dán chuyên dụng hoặc dùng loại vít bắn cố định.
Ứng dụng hữu ích của sản phẩm màng lọc hepa H14
Sản phẩm màng lọc hepa tiêu chuẩn H14 được nhiều chuyên gia đánh giá rất cao. Nhờ vào khả năng lọc tinh, lọc bụi siêu mịn của sản phẩm, giúp cho nhiều môi trường có nguồn không khí được đạt chuẩn cao hơn.
Đầu tiên, sản phẩm màng lọc HEPA H14 được ứng dụng nhiều trong các hệ thống lọc khí AHU, hệ thống FCU, FFU hay là Air Shower,... hỗ trợ trong môi trường phòng sạch, phòng thí nghiệm.
Bên cạnh đó, màng lọc Hepa H14 còn được lắp đặt trong hệ thống lọc khí sạch tại bệnh viện. Tại các nhà máy, xí nghiệp sản xuất dược phẩm, thực phẩm hay là sản xuất linh kiện điện tử.
Nên mua thiết bị lọc Hepa H14 ở đâu là đảm bảo nhất?
Sản phẩm màng lọc hepa tiêu chuẩn H14 là một trong những giải pháp lọc rất được ưa chuộng. Chính vì vậy mà nhiều khách hàng vẫn luôn tìm kiếm địa chỉ uy tín để mua. Vậy bạn đã tìm được nơi đó hay chưa?
Thiết bị phòng sạch VCR sẵn sàng cung cấp cho khách hàng lọc HEPA H14 với cấp độ lọc hàng đầu. Từ đó, đáp ứng nhu cầu lọc cho những khách hàng là cá nhân hoặc doanh nghiệp. Mọi thông tin chi tiết về lọc HEPA, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn kỹ càng hơn nữa.
Bảng giá màng lọc HEPA H14
Giá lọc HEPA H14 phụ thuộc vào kích thước, số lượng và lưu lượng yêu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó những yếu tố bên ngoài như giá thị trường nguyên liệu biến động, sự tăng của đồng đô la cũng tác động lớn đến giá vật liệu lọc. Vì vậy chúng tôi chỉ để giá chung chung để bạn có cơ sở.
Kích thước (mm) | Hiệu suất (%) | Lưu lượng (m3/h) | Giá thành (vnđ) |
305×305×69 | 99,995% | 250 | 1,200,000 - 1,500,000 |
305×610×150 | 850 | 1,600,000 - 2,000,000 | |
610×610×69 | 1000 | 2,100,000 - 2,700,000 | |
610×610×150 | 1700 | 2,400,000 - 2,800,000 | |
610×610×292 | 3600 | 3,200,000 - 3,700,000 |
Để biết được giá chính xác, chi tiết cụ thể thì bạn gọi ngay hotline 090.123.9008 hoặc 090.126.6008! Nhân viên sẽ tư vấn hổ trợ hết mình. Hy vọng được hợp tác với bạn lâu dài! Xin chân thành cảm ơn!