Tấm Panel tôn xốp: Cấu tạo, phân loại và ứng dụng
Panel tôn xốp là một loại panel được sử dụng rất nhiều trong các nhà máy dược phẩm, thực phẩm, mỹ phẩm,… Vậy tấm panel này có những đặc điểm gì? Cấu tạo của nó ra sao? Hãy cùng Thiết bị phòng sạch VCR tìm hiểu qua bài viết này nhé!
- Panel tôn xốp là gì?
- Cấu tạo của tấm panel tôn xốp
- Thông số kỹ thuật của Panel tôn xốp
- Phân loại tấm panel tôn xốp
- Một số tính năng ưu việt của panel tôn xốp
- Ứng dụng của tấm panel tôn xốp
- Những tiêu chí khi lựa chọn tấm panel tôn xốp là gì?
- Một số lưu ý khi thi công tấm panel tôn xốp
- Báo giá panel tôn xốp tốt nhất trên thị trường
- Địa chỉ chuyên cung cấp, thi công tấm panel tôn xốp chất lượng cao
Panel tôn xốp là gì?
Tấm panel tôn xốp là một loại vật liệu xây dựng chất lượng cao với rất nhiều những tính năng ưu việt so với các loại vật liệu khác. Tấm panel này có trọng lượng nhẹ, độ bền cao có khả năng chống cháy, cách âm cách nhiệt tuyệt vời. Nó được sử dụng để làm vách ngăn, lợp mái và các loại vách ngoài tường cho các công trình, nhà xưởng khác nhau.
Đây là sản phẩm đáp ứng được đầy đủ các tiêu chí mà bạn yêu cầu. Ngoài ra tấm panel tôn xốp cũng có khá nhiều màu sắc khác nhau, dùng thay thế cho nhiều loại vật liệu khác, tăng hiệu năng sử dụng.
Do cấu trúc 3 lớp gồm 2 mặt tôn và 1 phần lõi bên trong nên panel này có khả năng chống nóng, chống ồn rất tốt.
Mặt trên có gân cứng, to để tạo khả năng thoát nước tốt, chống dột, mặt dưới phẳng có tính thẩm mỹ cao vì thế panel tôn xốp có thể được dùng làm trần.
Phần lõi của tấm panel hiện nay thường là những chất liệu như panel EPS, panel PU, panel bông khoáng và panel bông thủy tinh…. Tùy vào yêu cầu của công trình mà bạn có thể lựa chọn phần lõi cho phù hợp nhất
Cấu tạo của tấm panel tôn xốp
Như đã nói ở trên tấm panel tôn xốp thường được cấu tạo từ 3 lớp bao gồm 2 lớp ngoài của tấm panel xốp là 2 mặt tôn mạ kẽm được sơn tĩnh điện, có nhiều màu sắc phong phú. Ở giữa tấm panel là tấm xốp với những vật liệu riêng biệt có chức năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy tốt (EPS tôn xốp, PU...)
Phần tôn bên ngoài tấm panel
- Tôn mặt ngoài: có hình dạng sóng to, gân cứng, thường có màu xanh ngọc, xanh dương, xanh biển, độ dày của tấm tôn là 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, tùy theo yêu cầu kỹ thuật của công trình mà lựa chọn độ dày tôn thích hợp nhất
- Tôn mặt trong: có dạng phẳng hoặc sóng nhẹ, màu trắng hoặc màu kem, độ dày phổ biến nhất là 0.35mm, bạn cũng có thể yêu cầu độ dày khác theo ý muốn.
Hiện nay có nhiều loại tôn khác nhau như tôn Nam Kim, Đông Á, Việt Pháp, SY, Bluescope, tôn Trung Quốc cho khách hàng tham khảo và lựa chọn.
Thông thường, với các yêu cầu cao về lắp đặt làm mái cho công trình tôn mặt ngoài thường dùng là tôn Nam Kim, tôn SY, Việt Pháp, mặt trong có thể dùng tôn Nam Kim hoặc các loại tôn khác đều được.
Phần lõi tấm panel
Hiện nay trên thị trường lõi panel có rất nhiều loại khác nhau để khách hàng lựa chọn. Mỗi loại đều có những đặc điểm, tính chất riêng và tùy vào yêu cầu kỹ thuật mà CĐT yêu cầu mà bạn có thể chọn lựa cho đúng nhất. Trong đó có 4 loại panel thường được dùng nhất là:
- EPS (Polystyrene): Panel EPS hay còn được biết đến là tấm panel cách nhiệt là một dạng kết cấu hợp nhựa khép kín, có trọng lượng nhẹ, tỷ trọng của Panel EPS giao động từ 11 đến 40KG/m3.
Đây là dòng sản phẩm thông dụng nhất phù hợp cho mọi công trình bởi giá thành rất rẻ mà mang lại hiệu quả kinh tế cao. Panel EPS tôn xốp là loại vật liệu có rất nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt là khả năng cách nhiệt vô cùng tốt khi áp dụng cho việc thi công các công trình panel phòng sạch.
- PU: là các tấm cách nhiệt có lõi cách nhiệt PolyUrethane, độ dày khoảng 50- 200 mm, có hai mặt được bảo vệ bởi lớp tole hay inox dày khoảng 0,3 – 0,5 mm. Mỗi tấm Panel PU thông thường có kích thước: rộng 1000 – 1170 mm, dài 1200 – 6000 mm, được gắn với nhau bằng khóa camlock hay hèm âm dương.
Lõi panel PU cách âm, cách nhiệt tốt, tiết kiệm năng lượng điện cho công trình. Bên cạnh đó độ bền cao, thân thiện với môi trường và có thể tái sử dụng thích hợp với hầu hết các môi trường, đặc biệt là môi trường cần tính ổn định như kho lạnh, phòng sạch, nhà xưởng…. cũng là yếu tố mà nhiều người quyết định lựa chọn tôn panel PU.
- Bông khoáng (Rockwool): (hay còn gọi là Panel Rockwool) là vật liệu được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp chế xuất từ đá, đất sét, xỉ… Về thành phần hóa học chủ yếu, bông khoáng được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomite nung chảy ở nhiệt độ cao. Các sợi bông được ép thành tấm, cuộn, dạng ống có khả năng cách nhiệt, cách âm.
Các sản phẩm từ bông khoáng có thể chịu nhiệt lên tới 850 độ C. Bông khoáng là loại vật liệu phổ biến trong nhiều công trình hiện nay. Loại sản phẩm này có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả. Vì thế Panel bông khoáng thích hợp sử dụng với phòng sạch điện tử, phòng sạch, trần và vách ngăn chống cháy nổ và phân xưởng chống cháy.
- Bông thủy tinh (Glasswool): có cấu tạo là các sợi thủy tinh tổng hợp từ quá trình xử lý thủy tinh qua lò thổi với nhiệt độ cao, thành phần có chứa aluminium, silicate canxi, oxit kim loại…
Sản phẩm có tỷ trọng 48kg /m3, màu vàng đậm và được nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Trung Quốc, sản phẩm chống cháy, chịu nhiệt cao đến 350 độ C cứng, dễ dàng trong vận chuyển và thi công
Phần lõi và tôn panel được dán chắc chắn với nhau bằng keo PU chuyên dụng bằng cách đặt các miếng xốp có khổ 4m x 0,5m sẽ được xếp xen kẽ nhau lên tôn và phun keo để dán chắc chắn sản phẩm. Công nghệ hiện đại này đảm bảo tấm panel chắc chắn, bền, giảm độ bong keo. Sản phẩm dễ dàng lắp đặt ứng dụng lợp mái, phù hợp với nhiều công trình nhà xưởng, nhà máy, xí nghiệp, kho, nhà ở.
Thông số kỹ thuật của Panel tôn xốp
Ngày nay panel tôn xốp được sản xuất theo công nghệ tiên tiến nhất nên luôn đáp ứng được các yêu cầu cao như chịu lực, không gỉ sét, chống cháy,… Các thông số kỹ thuật cơ bản về panel tôn xốp như sau:
- Độ dày panel: 50, 75, 100 mm
- Khổ rộng x dài: 50 /85, 75 /110, 100 /135mm, chiều dài của sản phẩm có thể sản xuất tối đa là 12, 14m, tuy nhiên điều này tùy thuộc vào chiều dài của cont chở hàng
- Cấu trúc: tôn – lõi – tôn, tôn được sơn màu tĩnh điện theo yêu cầu, lõi xốp cách nhiệt gồm 4 loại khác nhau cho khách hàng lựa chọn
- Màu sắc: mặt tôn bên ngoài có màu xanh ngọc, xanh dương, xanh biển, mặt trong thường có màu vàng kem, sản phẩm có thể được sơn màu theo yêu cầu
- Tuổi thọ: sản phẩm lợp mái có tuổi thọ từ 20 – 25 năm hoặc cao hơn nếu chú ý vệ sinh, kiểm tra sản phẩm
- Lắp đặt: các tấm panel sẽ được liên kết lại bằng khóa camlock hoặc các gờ âm dương có nắp chụp nhựa để bịt vít, chắc chắn, đảm bảo an toàn, không dột nước
Phân loại tấm panel tôn xốp
Tấm panel tôn xốp được phân loại ra nhiều dạng khác nhau. Cách phân loại này dựa vào những ứng dụng và công dụng mà vật liệu mang lại.
Tấm panel tôn xốp được phân loại theo nhiều yếu tố như kích thước, vật liệu lõi, công dụng của sản phẩm,… Vì vậy trong bài viết này VCR sẽ phân loại panel tôn xốp thành các loại dựa theo công dụng của tấm panel này như sau:
- Tấm panel tôn mái: Loại tôn panel này dùng làm các mái nhà xưởng, nhà ở, công ty. Cho hiệu quả cách âm, cách nhiệt tốt. Mặt ngoài của tôn thường có dạng 5 sóng thường có màu xanh, mặt trong ở dạng phẳng hoặc dạng 9 sóng nhẹ có màu trắng hoặc vàng kem. Tôn panel mái thông thường có độ dày khoảng 0.4; 0.45; 0.5.
- Tấm panel vách trong: Mặt ngoài tôn thường có màu xám hoặc màu ghi xám mang hình dạng gân và có các rãnh. Mặt trong tôn thường là dạng phẳng hoặc có hình 9 sóng mang màu trắng sữa hoặc vàng kem. Tôn thường được dùng để làm vách ngăn phòng trong công ty, hoặc ngăn các phòng sạch, phòng lạnh chứa thực phẩm…
- Tấm panel vách ngoài: Với dạng vách ngoài tôn panel thường được dùng để xây nhà tạm, nhà nghỉ, hoặc làm các phòng nhỏ… Với mặt tôn ngoài và trong thường có màu trắng sữa hoặc vàng kem. Mặt tôn thường ở dạng phẳng hoặc dạng 9 sóng nhẹ.
Tùy vào nhu cầu và mong muốn sử dụng của mỗi người, các bạn cần cân nhắc lựa chọn loại tấm panel phù hợp. Như vậy, việc thi công cũng sẽ hoàn thiện và đảm bảo chất lượng công trình theo ý mình muốn
Một số tính năng ưu việt của panel tôn xốp
Tấm panel tôn xốp đang dần trở thành vật liệu xây dựng được dùng nhiều nhất hiện nay. Sản phẩm thực sự mang đến những ưu điểm lớn, mang lại nhiều lợi ích thiết thực khi sử dụng:
- Tấm panel có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt giúp không gian không bị nóng bởi nhiệt độ bên ngoài, giữ không gian trong phòng mức nhiệt ổn định, tiết kiệm nhiệt năng làm mát
- Vật liệu nhẹ, dễ dàng vận chuyển, thi công, lắp đặt
- Màu sắc tấm panel đa dạng, nhiều màu sắc tươi mát, đẹp mắt, tăng tính thẩm mỹ cho công trình, không bị phai màu sau thời gian dài sử dụng
- Sản phẩm có khả năng thoát nước nhanh chóng, không tràn mép nối, thích ứng tốt với điều kiện môi trường khắc nghiệt
- Sản phẩm cứng có khả năng chịu lực cao, chịu được các va đập mạnh
- Khả năng chống cháy tốt, an toàn khi xảy ra hỏa hoạn, hạn chế các thiệt hại có thể xảy ra
- Sản phẩm có thể tháo rời và tái sử dụng dễ dàng, tiết kiệm cho khách hàng
- Tấm panel tôn xốp có giá thành rẻ, sản phẩm bền
So với các tấm panel khác thì panel tôn xốp có rất nhiều ưu điểm phù hợp với lựa chọn của khách hàng.
Ứng dụng của tấm panel tôn xốp
Với những ưu điểm, cấu tạo và những tính năng hữu ích mà tấm panel tôn xốp mang lại nên ngày càng được ứng dụng rộng rãi để lợp mái cho nhiều công trình, kiến trúc khác nhau. Những ứng dụng cụ thể của tấm tôn panel như sau:
- Tấm panel thường dùng làm vách ngăn trong các kho lạnh, giúp giữ nhiệt, thoáng hơi tốt.
- Được dùng làm trần, làm vách trong các khu sản xuất thực phẩm.
- Dùng thi công các phòng sạch cho các nhà xưởng sản xuất các loại mỹ phẩm, linh kiện điện tử, dược phẩm.
- Được ứng dụng làm vách ngăn trong các văn phòng cả công ty, nhà xưởng giúp cách âm, cách nhiệt.
- Panel tôn được dùng để dựng nhà tạm, các công trình tạm thời.
- Có thể dùng tôn xốp panel thay thế la phông trần nhà, cách nhiệt, chống cháy tốt.
- Loại vật liệu này ứng dụng trong nhiều công trình từ nhà ở, công ty, đến công xưởng, nhà máy…
Ngoài ra bạn có thể ứng dụng panel tôn xốp cho việc lợp mái, ốp tường cách nhiệt, làm vách ngăn chống ồn cho ngôi nhà của bạn cũng rất hiệu quả.
Những tiêu chí khi lựa chọn tấm panel tôn xốp là gì?
Để lựa chọn tấm panel cho công trình của mình một cách phù hợp bạn cần chia thành nhiều loại khác nhau như panel lợp mái, panel dùng làm vách ngăn hoặc panel ốp tường vì mỗi vị trí sẽ có 1 loại panel phù hợp khác nhau.
Ví dụ như lợp mái đòi hỏi vật liệu phải có độ bền cao, dễ thi công lắp đặt, độ cứng cao, chống chịu được thời tiết khắc nghiệt, bảo vệ nhà xưởng khỏi các ảnh ảnh hưởng của thời tiết, chịu được các va đập và các tác nhân môi trường, do đó các yêu cầu đối với tấm panel cũng cao hơn loại dùng cho vách ngăn trong hay ngoài.
Về mặt tôn phía trên của tấm panel lợp mái phải được thiết kế dạng sóng to để dễ thoát nước, các múi sóng còn giúp chống dột giữa các mép nối, tấm tôn thường có màu xanh ngọc, xanh dương có tính thẩm mỹ cao.
Mặt tôn dưới thường để dạng phẳng hoặc có sóng nhỏ với màu vàng kem hoặc trắng sữa.
Lõi của tấm panel có thể dùng nhiều loại khác nhau trong đó lõi xốp và bông khoáng là được ưa chuộng sử dụng nhiều nhất bởi vật liệu có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, chống cháy, vật liệu cứng, nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt.
Tấm panel tôn xốp dùng cho lợp mái cần có độ bền vượt trội, bảo vệ tốt công trình, dễ dàng lắp đặt, thi công so với các loại panel dùng cho vị trí khác.
Một số lưu ý khi thi công tấm panel tôn xốp
Khi thi công lắp đặt nhà máy bằng tấm panel tôn xốp cần đảm bảo dùng đúng các phụ kiện đi kèm thích hợp để mang hiệu quả tốt nhất cho công trình lắp đặt. Bên cạnh đó bạn cần lưu ý những vấn đề sau đây:
- Chuẩn bị đầy đủ các loại phụ kiện và máy móc cần thiết như úp nóc, vít bắn tôn, hệ thống máng xối, máy khoan, máy ghép mí tôn,…
- Hệ thống xà gồ của mái phải được cố định một chắc chắn
- Quá trình vận chuyển mái tôn lên phải đúng kỹ thuật, tránh va đập mạnh có thể làm móp méo tấm panel làm ảnh hưởng đến các công đoạn lắp đặt và chất lượng sản phẩm trong quá trình dùng
- Lắp đặt tấm panel khít vào nhau, các sóng khớp nhau với mép phải nằm trên mép trái
- Xử lý hệ thống úp nóc, phần hiên của tấm panel và bề mặt để sản phẩm bền hơn.
- Nên lắp đặt tăng đơ và xử lý chống bão nếu điều kiện thời tiết có nhiều bất thường để bảo vệ công trình.
- Thi công lắp đặt tấm panel đúng kỹ thuật, sử dụng cụ chuyên dụng để đảm bảo hiệu quả cho công trình
Quá trình thi công lắp đặt sản phẩm nên được thực hiện bởi đội ngũ chuyên nghiệp, có nhiều kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn để đảm bảo thực hiện đúng quy trình, đúng kỹ thuật giúp công trình bền, đẹp hơn.
Báo giá panel tôn xốp tốt nhất trên thị trường
Tấm panel tôn xốp đang là loại vật liệu chất lượng được đông đảo khách hàng ưa chuộng sử dụng để lợp mái, làm vách ngăn, ốp tường, bảo vệ công trình bạn khỏi điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sau đây là bảng giá panel tôn xốp cho các khách hàng tham khảo:
Bảng báo giá panel tôn xốp tham khảo
Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Tỷ trọng (kg/m3) | Đơn vị tính | Độ dày tôn (mm)/ Đơn giá (VNĐ) | ||
50 | 1000 | 70 | m2 | 340.000 | 360.000 | 380.000 |
70 | 1000 | 390.000 | 410.000 | 430.000 | ||
100 | 1000 | 450.000 | 470.000 | 490.000 | ||
50 | 1000 | 80 | m2 | 350.000 | 370.000 | 390.000 |
70 | 1000 | 415.000 | 435.000 | 455.000 | ||
100 | 1000 | 470.000 | 490.000 | 510.000 | ||
50 | 1000 | 100 | m2 | 380.000 | 400.000 | 420.000 |
70 | 1000 | 450.000 | 470.000 | 490.000 | ||
100 | 1000 | 510.000 | 530.000 | 550.000 |
Lưu ý bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá chính xác nhất của sản phẩm có thể dao động phụ thuộc vào từng thời điểm trong năm, cũng như vật liệu lõi mà bạn cần dùng như thế nào. Hãy liên hệ ngay với Thiết bị phòng sạch VCR tại số điện thoại 090.123.9008/090.126.6008 để được tư vấn trực tiếp nhé!
Địa chỉ chuyên cung cấp, thi công tấm panel tôn xốp chất lượng cao
Thiết bị phòng sạch VCR là đơn vị chuyên cung cấp các thiết bị phòng sạch phục vụ thi công các nhà máy dược phẩm, thiết bị y tế, bao bì, thực phẩm, điện tử,… đạt tiêu chuẩn GMP-WHO, HACCP, ISO với thâm niên, kinh nghiệm lâu năm.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu sử dụng hệ thống Panel phòng sạch cũng như các hệ thống, thiết bị cho phòng sạch khác hãy đến với Thiết bị phòng sạch VCR qua địa chỉ liên hệ:
- Thiết bị phòng sạch VCR
- Địa chỉ: Nhà N03-T7, Khu đô thị Ngoại Giao Đoàn, HN.
- Điện thoại: 090.123.9008
- Email: info@vietnamcleanroom.com
- Website: www.vietnamcleanroom.com