Thông số kỹ thuật của FFU - Phân tích chi tiết
Đối với các thiết bị công nghệ, thông số kỹ thuật là vấn đề mà ai cũng quan tâm trước khi mua về sử dụng. Hiểu được mức độ quan trọng của nó, hôm nay Thiết bị phòng sạch VCR sẽ gửi đến các bạn phân tích chi tiết về các thông số kỹ thuật của FFU và giới thiệu cho các bạn thông số kỹ thuật của hai loại FFU phổ biến nhất.
Đối với các thiết bị công nghệ, thông số kỹ thuật là vấn đề mà ai cũng quan tâm trước khi mua về sử dụng. Hiểu được mức độ quan trọng của nó, hôm nay Thiết bị phòng sạch VCR sẽ gửi đến các bạn phân tích chi tiết về các thông số kỹ thuật của FFU và giới thiệu cho các bạn thông số kỹ thuật của hai loại FFU phổ biến nhất.
Những điểm chú ý khi lựa chọn FFU
Các thông số kỹ thuật của FFU
Kích thước FFU:
Hiện nay FFU phòng sạch có nhiều kích thước, tuy nhiên có hai loại kích thước phổ biến là 1175x575x250 và 575x575x250. Kích thước FFU có ảnh hưởng trực tiếp đến lưu lượng gió, là một chỉ tiêu quan trọng để lựa chọn FFU. Tùy vào nhu cầu sử dụng của từng phòng sạch mà chúng ta lựa chọn kích thước phù hợp.
Lưu lượng gió:
Lưu lượng gió (đơn vị: m3/h) là lượng không khí mà FFU đẩy ra với trong vòng 1 giờ. Lưu lượng gió là một thông số kỹ thuật quan trọng của FFU, có mối liên hệ mật thiết với số lần thay đổi không khí trong phòng sạch. Từ lưu lượng gió và số lần thay đổi không khí yêu cầu trong phòng sạch chúng ta có thể tính được số lượng FFU cần thiết cho 1 phòng sạch.
Độ ồn:
Theo TCVN 8664-4:2011 về Phòng sạch và môi trường kiểm soát trong phần 4 về Thiết kế, xây dựng và khởi công. Tiếng ồn trong phòng sạch khi vận hành phải nằm trong khoảng từ 55 – 65 dB. Một số trường hợp có yêu cầu cụ thể cao hơn. Yêu cầu kiểm soát tiếng ồn được thực hiện theo tiêu chuẩn ISO 3746.
Chúng ta cần chọn FFU có độ ồn càng bé càng tốt để tối ưu từng chút vì trong một phòng sạch có rất nhiều thiết bị gây ra tiếng ồn. Mỗi FFU thông thường nên có độ ồn rơi vào khoảng 55 – 58 dB, do đó khi lựa chọn chúng ta cần lưu ý điểm này.
Có thể bạn muốn biết | 4 Cách giảm độ ồn cho FFU
Công suất:
Công suất của quạt càng cao thì quạt làm việc càng năng suất tuy nhiên nó sẽ gây tốn nhiên liệu hơn. Công suất của quạt nên vào khoảng 200 – 220W để FFU có thể hoạt động ở mức hiệu suất tốt và tiết kiệm năng lượng.
Bản vẽ kỹ thuật FFU VCR 1175
Tốc độ gió
Tốc độ gió trung bình của 1 FFU vào khoảng 0,45m/s ± 20%
Chất liệu:
Có một số chất liệu phổ biến dùng làm cho FFU như: Thép mạ kẽm, Thép Sơn Tĩnh Điện, Inox 304. Mỗi chất liệu có một điểm riêng biệt. FFU Sơn Tĩnh Điện đem lại thẩm mỹ cao, có khả năng chống bám bụi giúp đảm bảo tiêu chuẩn phòng sạch. FFU Inox 304 có khả năng chống ăn mòn (khi tiếp xúc với nhiều hóa chất có tính ăn mòn cao), chịu nhiệt tốt, tính thẩm mỹ cực cao. FFU thép mạ kẽm thì giúp chúng ta tiết kiệm chi phí.
Nguồn điện:
Sử dụng nguồn AC hoặc nguồn DC. FFU DC sử dụng tốt hơn, tiết kiệm hơn, tiếng ồn thấp hơn, điều khiển thông minh tuy nhiên giá cao hơn. FFU AC có tiếng ồn cao và điều khiển rắc rối hơn, nhưng giá thành rẻ hơn.
Bộ lọc:
Là một bộ phận cực quan trọng trong FFU. Ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng không khí trong phòng sạch. Tùy vào nhu cầu thực tế, chúng ta có thể chọn bộ lọc Hepa hoặc bộ lọc Ulpa có hiệu suất lọc cực cao.
Thông số lọc Hepa: 0.3 µm 99.99%.
Thông số lọc Ulpa: 0.12 µm 99.999%
Có thể bạn muốn biết | Lắp đặt và vệ sinh lọc Hepa cho FFU
Áp suất tới hạn:
Là mức áp suất cao nhất đo được ở bên trong FFU so với bên ngoài FFU. Giá trị này là điểm nhận biết xem bộ lọc có hoạt động hiệu quả không.
Thông số kỹ thuật của FFU VCR 1175
- Kích thước: 1175x575x180
- Lưu lượng gió: 1080 m3/h
- Độ ồn: 55 - 58 dB
- Áp suất giới hạn: 210 pa
- Công suất: 220 w
- Khối lượng: 28 kg
- Chất liệu: Thép mạ kẽm / Thép sơn tĩnh điện
- Nguồn điện: AC 1 pha 110V/220V 50Hz/60Hz hoặc AC 1 pha 220V/380V 50Hz/60Hz
- Bộ lọc: HEPA 0.3 µm 99.99%
- Tốc độ gió trung bình: 0.45 m/s ± 20%
- Tiêu chuẩn chất lượng: GB/T19001-2016/ ISO 9001:2015
FFU VCR 1175 Sơn Tĩnh Điện
Xem thêm sản phẩm | Fan Filter Unit VCR 1175
Thông số kỹ thuật của FFU VCR 575
- Kích thước: 575x575x180
- Lưu lượng gió: 550 m3/h
- Độ ồn 55 - 58 dB
- Áp suất giới hạn: 210 pa
- Công suất: 220 w
- Khối lượng: 24 kg
- Chất liệu: Thép mạ kẽm
- Nguồn điện: AC 1 pha 110V/220V 50Hz/60Hz hoặc AC 1 pha 220V/380V 50Hz/60Hz
- Bộ lọc: HEPA 0.3 µm 99.99%
- Tốc độ gió trung bình: 0.45 m/s ± 20%
- Tiêu chuẩn chất lượng: GB/T19001-2016/ ISO 9001:2015
Chạy thử FFU VCR 575
Xem thêm sản phẩm | Fan Filter Unit VCR 575