Thông số kỹ thuật của Pass Box - Phân tích chi tiết

Chắc chắn rằng khi mua thiết bị, đặc biệt là các thiết bị công nghiệp thì thông số kỹ thuật là điều mà chúng ta quan tâm hàng đầu. Vậy khi tìm hiểu về Pass Box, chúng ta cần quan tâm những thông số kỹ thuật Pass Box nào? Cùng thiết bị phòng sạch VCR giải quyết vấn đề này nhé.

Pass Box có những loại nào?

Sử dụng Pass Box như thế nào?

Cấu tạo Hộp chuyển hàng phòng sạch

Các thông số kỹ thuật của Pass Box

Kích thước của Pass Box

Đây là một thông số kỹ thuật mà khi mua Pass Box chúng ta thường quan tâm trước tiên. Pass Box có kích thước ngoài và kích thước trong, nhưng thông số mà chúng ta nên quan tâm hơn là kích thước trong. Bởi vì khả năng vận chuyển của Pass Box đều phụ thuộc vào kích thước trong, thể tích bên trong càng lớn thì càng vận chuyển được nhiều đồ vật.

Kích thước Static Pass Box tham khảo Loại 1 2 Kích thước trong 660×500×600 760×600×700 Kích thước ngoài 500×500×500 600×600×600

Kích thước Dynamic Pass Box tham khảo

Loại 1 2
Kích thước trong 660×500×600 760×600×700
Kích thước ngoài 500×500×500 600×600×600

Kích thước Dynamic Pass Box tham khảo

Loại 1 2
Kích thước trong 570x580x900 770x680x1200
Kích thước ngoài 500×500×500 600×600×600

Vật liệu Pass Box:

Tốt nhất là Pass Box nên phải làm bằng vật liệu thép không gỉ (Inox 304, Inox 201). Để tiết kiệm thì các nhà sản xuất làm vật liệu bên trong bằng thép không gỉ và vật liệu bên ngoài sử dụng Thép sơn tĩnh điện hoặc tấm tôn cán nguội.

Vật liệu Inox 304

Khóa liên động:

Khóa liên động là một điểm cần chú ý khi xem thông số kỹ thuật Pass Box. Có hai loại khóa liên động là khóa cơ và khóa điện tử. Khóa điện tử sử dụng các nút bấm để mở cửa và khóa liên động với mạch điện tử phía trong, còn khóa cơ sử dụng tính năng liên động cơ học cùng với đó phải sử dụng các tay nắm riêng biệt.

Phụ kiện tùy chọn:

Đèn UV, đèn Led chiếu sáng, Interphone là những phụ kiện tùy chọn mà chúng ta cần phải biết xem sản phẩm mình chuẩn bị mua có hay không.

Nguồn điện:

Nguồn điện sử dụng cho đèn led, đèn UV, khóa điện tử và quạt (đối với Dynamic Pass Box). Thông thường nguồn điện sẽ là 220v/50Hz

Lọc Hepa:

Đối với Dynamic Pass Box chúng ta cần phải chú ý tới bộ lọc của nó. Hiệu suất lọc của nó là bao nhiêu, thông thường với bộ lọc hepa có thể lọc đến 99,99%.

Tốc độ gió (m / s):

Tốc độ gió đo bằng m/s là tốc độ gió thổi ra của quạt, nó là một phần giúp đảm bảo số lần trao đổi không khí bên trong Dynamic Pass Box, giúp nó luôn đạt được độ sạch theo yêu cầu. Thường tốc độ gió thổi ra là 0,45m/s ± 20%

Đồng hồ chênh áp:

Đồng hồ chênh áp giúp đo áp suất bên trong Pass Box để xác định mức độ chênh áp và cũng là xác định xem bộ lọc có hoạt động hiệu quả hay không.

Thông số khác:

Đối với Pass Box Air Shower chúng ta cần quan tâm thêm lưu lượng gió (m3/h) và tốc độ quạt (vòng / phút) nữa.

Thông số kỹ thuật Static Pass Box tham khảo

Dưới đây là thông số kỹ thuật của các loại Static Pass Box từ VCR, các bạn có thể tham khảo.

 Model

VCR500SP

VCR600SP

VCR750SP

VCR800SP

(W×D×H)mm
Kích thước ngoài

660×500×600

760×600×700

910×750×850

960×800×900

(W×D×H)mm
Kích thước trong

500×500×500

600×600×600

750×750×750

800×800×800

Vật liệu vỏ ngoài

Thép sơn tĩnh điện/ Thép không gỉ

Vật liệu bên trong

Thép không gỉ

Khóa liên động

Khóa liên động cơ / Khóa liên động điện tử

Nguồn điện

220V/50Hz

220V/50Hz

220V/50Hz

220V/50Hz

Thông số kỹ thuật Dynamic Pass Box tham khảo

Còn dưới đây là thông số kỹ thuật của các loại Dynamic Pass Box từ VCR, hai loại hoàn toàn khác nhau nên các thông số kỹ thuật cũng hoàn toàn khác nhau.

Dynamic Pass Box

 Model

VCR500DP

VCR600DP

VCR750DP

VCR800DP

(W×D×H)mm
Kích thước ngoài

570x580x900

770x680x1200

920x830x1350

970x880x1400

(W×D×H)mm
Kích thước trong

500×500×500

600×600×600

750×750×750

800×800×800

Vật liệu vỏ ngoài

Thép sơn tĩnh điện/ Thép không gỉ

Vật liệu bên trong

Thép không gỉ

Lọc Hepa

Hepa H13 - 99,99%@0.3μm

Khóa liên động

Khóa liên động cơ / Khóa liên động điện tử

Nguồn điện

220V/50Hz

220V/50Hz

220V/50Hz

220V/50Hz